Thông tin cà phê Kenya Kisii
Region: Kisii
Varietal: SL28, SL34, Ruiru 11
Altitude: 1700 M.A.S.L.
Process: Anaerobic
Aroma: Fruity
Flavour: Floral, Tropical Fruits,
Stone Fruits, Strawberry, Intense sweet
Body: Medium, Balanced
Acidity: High
Note: Những mức rang khác nhau (Light/Medium) sẽ có hương vị khác nhau.
"Hương thơm độc đáo của quả mọng, kết hợp với trái cây khô và vị cay nồng của quế, kết thúc bằng hạt vị của rượu vang" là những mô tả ngắn gọn và tổng quát nhất về hương vị của lot cà phê Kenya Kisii - sơ chế Natural này của DzungCapu.
Thông tin cà phê Ethiopia Guji G1
Region: Guji Shakisso
Altitude: 1800 - 2000 M.A.S.L.
Process: Natural
Aroma: Fruity
Flavour: Floral, Citrus, Honey, Strawberry, Bergamot, Honey, CaCao
Body: Medium high body and sweet aftertaste
Note: Những mức rang khác nhau (Light/Medium) sẽ có hương vị khác nhau.
Cà phê Guji có hương vị khá phức tạp (đa phần được sơ chế Natural) với hương hoa và hương trái cây nhiệt đới ngọt ngào cùng các note vani, anh đào và ca cao hòa quyện.
Dù cũng có 1 số loại cà phê được sơ chế Khô (Natural Process) nhưng hầu hết các loại cà phê Ethiopia Yirgacheffe đều được sơ chế ướt (Washed Procees). Cà phê từ Yirgacheffe vẫn luôn nổi trội với hương hoa rất mạnh mẽ, vị chua của cam quýt và quả mọng.
Thông tin cà phê Ethiopia Yirgacheffe G1
Region: Ethiopia Yirgacheffee
Altitude: 1550 – 2200 M.A.S.L.
Process: Washed
Flavour: Floral, Fruity, Orange, Citrus fruit, Berry, Spicy
Body: Medium, Smooth
Colombia - Larger than flavour wheel
Các loại cà phê sơ chế washed của Colombia nhìn chung ngoài những note hương chocolate và caramel cùng body đầy đặn thì clean hơn, sáng hơn và có acid phong phú hơn so với cà phê của Nam Mỹ.
Thông tin cà phê Colombia Huila - Pink Bourbon
Region: Huila, Colombia
Altitude: 1550 M.A.S.L.
Process: Anaerobic
Flavour: Strawberry, Dried fruit, Stone fruit, Chocolate, Honey, Spicy
Body: Medium, Smooth
Mundo Novo không thừa hưởng quá nhiều đặc tính của Bourbon, thay vào đó giống cà phê này thường được miêu tả dưới những hương vị như đậm đà, ngọt ngào và không mạnh về acid.
Thông tin cà phê Brazil Mondo Novo
Region: Mondo Novo - Brazil
Altitude: 1550 M.A.S.L.
Process: Natural
Flavour: Hazelnut, Caramelized brown sugar,
Red Apple, Molasses
Body: Medium, Smooth
Cà phê Rwanda Red Bourbon - Giống cà phê đặc biệt từ vùng đất của hàng nghìn ngọn đồi.
Những hạt Bourbon chín đỏ mọng được hái tay hoàn toàn, trải qua công đoạn sơ chế Washed để đảm bảo sự đa dạng hương vị và đồng nhất về chất lượng. Bạn sẽ dễ dàng nhận ra trong tách cà phê Rwanda Red Bourbon những hương vị của cam quýt, của quả mọng, điểm xuyến đâu đó đôi chút hương thơm gia vị như quế.
Thông tin nguồn gốc hạt Rwanda - Red Bourbon
Giống hạt | Red Bourbon
Phương pháp chế biến | Washed
Vùng trồng | Western Rwanda
Độ cao | 1700 – 2100m
Các hương vị chính:
Taste Note | Plum, Citrus, Berry, Chocolate, Sweet, Tea-like
Body | Rich, Creamy Body